DINH DƯỠNG CHUYÊN BIỆT DÀNH CHO NGƯỜI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG VÀ RỐI LOẠN ĐƯỜNG HUYẾT
Cung cấp chế độ dinh dưỡng cân bằng với chỉ số đường huyết thấp đáp ứng khuyến nghị quốc tế (GI=28)
- Bổ sung đạm Whey dễ hấp thu và hỗn hợp chất xơ giúp cải thiện đường huyết
- Chứa 80% chất béo không bão hòa có lợi cho tim mạch
- Cung cấp đầy đủ 31 dưỡng chất, vitamins và khoáng chất
- Không chứa đường glucose, fructose
- Có thể dùng thay thế hoặc bổ sung một phần bữa ăn, như khẩu phần ăn kiêng dành cho người bệnh đái tháo đường
Sản phẩm nhập khẩu từ Thụy Sĩ , thuộc tập đoàn Nestlé với hơn 150 năm kinh nghiệm về dinh dưỡng, sức khỏe.

Công thức chuyên biệt giúp hạn chế tăng đường huyết và kiểm soát đường huyết hiệu quả
Chỉ số đường huyết và chỉ số tải đường huyết thấp giúp ổn định dao động đường huyết
GI = 28 GL = 6.9
Đạm Whey chất lượng cao (Whey protein)
Dễ tiêu hóa, hấp thu, kích thích việc giải phóng insulin và giảm đường huyết sau ăn nên có thể dùng thay thế hoàn toàn hoặc bổ sung một phần bữa ăn, như khẩu phần ăn kiêng dành cho người bệnh đái tháo đường.
Hỗn hợp chất xơ độc quyền
FOS, acacia gum (Prebio 1 plus) và PHGG (Partially Hydrolyzed Guar Gum) giúp giảm hiện tượng tăng đường huyết sau bữa ăn.
Hỗn hợp chất béo giàu MUFA, PUFA
Chứa 80% chất béo không bão hòa, tốt cho tim mạch; đáp ứng khuyến nghị của Hiệp hội Đái tháo đường Hoa Kỳ (ADA) và Hiệp hội Tim mạch Hoa Kỳ (AHA) giúp giảm rủi ro biến chứng liên quan.
31 dưỡng chất, vitamins và khoáng chất
Đáp ứng đầy đủ nhu cầu dinh dưỡng hàng ngày.
100% đường đa, không có sucrose và fructose, bổ sung Isomaltulose
Giúp giảm nguy cơ kháng insulin và giảm đường huyết mà không có rủi ro bị hạ đường huyết


Người đái tháo đường

Có nguy cơ đái tháo đường

Người gặp vấn đề rối loạn đường huyết
Ghi chú: Ung thư đường tiêu hóa/ Ung thư đầu cổ/ Ung thư phổi không tế bào nhỏ
Thành phần dinh dưỡng | Đơn vị tính | Trong 250 ml đã pha (55g bột)** |
Năng lượng (giá trị trung bình) |
Kcal | 253 |
Chất đạm (18% TEI *) | g | 11,3 |
Carbohydrate (39% TEI *), gồm: | g | 24,5 |
Đường | g | 2,36 |
Chất béo (39% TEI *), gồm: | g | 11 |
SFA (chất béo bão hoà) | g | 0,99 |
MUFA (chất béo không bão hoà đơn) | g | 7,15 |
PUFA (chất béo không bão hoà đa) | g | 1,76 |
Chất xơ (3,8% TEI) | g | 4,79 |
Natri | mg | 237 |
Kali | mg | 240 |
Clo | mg | 200 |
Canxi | mg | 204 |
Photpho | mg | 138 |
Magiê | mg | 46 |
Mangan | mcg | 466 |
Selen | mcg | 11 |
Niacin | mg | 4,6 |
Axit Folic | mcg | 69 |
Axit Pantothenic | mg | 1,7 |
Biotin | mcg | 8,8 |
Cholin | mg | 94 |
L-Carnitine | mg | 21 |
Taurine | mg | 17 |
Sắt | mg | 3 |
I-ốt | mcg | 30 |
Đồng | mg | 0,36 |
Kẽm | mg | 1,9 |
Crôm | mcg | 24 |
Molybden | mcg | 18 |
Osmolarity | m0sm/L | 210 |
Osmolarity | m0sm/L | 250 |
Vitamin A | mcg | 252 |
Vitamin D | mcg | 3,4 |
Vitamin E | mg | 2,6 |
Vitamin K | mcg | 20 |
Vitamin C | mg | 31 |
Vitamin B1 | mg | 0,33 |
Vitamin B2 | mg | 0,33 |
Vitamin B6 | mg | 0,62 |
Vitamin B12 | mcg | 0,75 |
*: Tổng năng lượng thu nhận

- Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp và chỉ sử dụng sản phẩm trong vòng 4 tuần sau khi mở hộp. Sản phẩm sau khi pha được đậy kín và sử dụng trong vòng 6 giờ (nhiệt độ phòng) hoặc 24 giờ (bảo quản trong tủ lạnh).
- Hạn sử dụng: 24 tháng
GIẢI PHÁP DINH DƯỠNG CỦA NESTLÉ HEALTH SCIENCE

The content you are trying to access is intended for healthcare professionals only.