BOOST OPTIMUM

Người tuổi 50+ để bổ sung dinh dưỡng chuyên biệt

Người ăn uống kém, khó nhai nuốt hoặc thiếu cân

Người kém hấp thu, kém dung nạp dưỡng chất

Người có thể trạng mệt mỏi, ốm yếu

Người đang hồi phục sau quá trình bệnh

Thành phần dinh dưỡng Đơn vị tính Trong 100g bột ** Trong 1 khẩu phần (210 ml nước + 55g bột)** % Mức đáp ứng hàng ngày ***
Năng lượng Kcal/kJ 456/1911 251/1051  
Chất béo (39% TEI *) g 17,5 9,6  
Chất béo bão hoà g 1,8 1,0  
Chất béo không bão hoà đơn g 11 6,2  
Chất béo không bão hoà đa g 3,4 1,9  
Chất béo chuyển hoá g 0,17 0,09  
Cholesterol mg 25 14  
Carbohydrats (47% TEI*) g 53,2 29,26  
Lactose g 0,5 0,275  
Chất xơ-Prebiotics (2% TEI*) g 5,6 3,1  
Protein (16% TEI*) g 18,5 10,2  
Vitamin A ug 390 215 39,33
Vitamin D ug 8 4,4 44,00
Vitamin E mg a TE 75 41 343,75
Vitamin K mg 46 25 46,24
Vitamin C mg 48 26 37,71
Vitamin B1 mg 0,44 0,24 20,63
Vitamin B2 mg 0,5 0,28 23,08
Vitamin B6 mg 1,9 1,0 71,06
Niacin mg/mgNE 5,3/10 2,9/5,6 37,20
Axit Folic ug 146 80 20,08
Vitamin B12 ug 2,6 1,4 59,58
Axit Pantothenic mg 2,4 1,3  
Biotin ug 11 6,1  
Natri mg 210 116  
Clorua mg 320 176  
Kali mg 685 377  
Canxi mg 491 270 32,79
Phốt pho mg 267 147 20,98
Magiê mg 113 62 30,32
Sắt mg 7,3 4,0 19,59
Kẽm mg 4,7 2,6 48,80
Đồng mg 0,59 0,32  
Iot ug 60 33 22,00
Selen ug 33 18 61,60
Mangan mg 0,84 0,46  
Crôm ug 19 10  
Malybdenum ug 35 19  
L.Pacacasei Probiotic Cfu 1 tỷ 550 triệu  

*: Tổng năng lượng thu nhận

**: Giá trị thực không thấp hơn 80% giá trị công bố trên nhãn

***: Tính trên một khẩu phần ăn dành cho người trưởng thành theo bảng khuyến nghị dinh dưỡng RNI 2014 của Bộ Y Tế

  • Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp và chỉ sử dụng sản phẩm trong vòng 4 tuần sau khi mở hộp. Sản phẩm sau khi pha được đậy kín và sử dụng trong vòng 6 giờ (nhiệt độ phòng) hoặc 24 giờ (bảo quản trong tủ lạnh).
  • Hạn sử dụng: 24 tháng

GIẢI PHÁP DINH DƯỠNG TỪ NESTLÉ HEALTH SCIENCE